Danh sách 200 người trúng cử Ban chấp hành Trung ương khóa 12
Đại biểu bỏ phiếu bầu Ban Chấp hành Trung ương khóa 12 |
Đại hội Đảng 12 đã thông qua báo cáo kết quả bầu cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa 12 gồm 200 đồng chí, trong đó 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết.
Ủy viên Trung ương chính thức
TT |
Họ và tên |
NĂM |
|
1 |
NGUYỄN HOÀNG ANH |
1963 |
Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng |
2 |
CHU NGỌC ANH |
1965 |
Thứ trưởng Bộ KH&CN |
3 |
NGUYỄN THÚY ANH |
1963 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của |
4 |
TRẦN TUẤN ANH |
1964 |
Thứ trưởng Bộ Công Thương |
5 |
NGUYỄN XUÂN ANH |
1976 |
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng |
6 |
HÀ BAN |
1957 |
Phó trưởng ban Tổ chức |
7 |
NGUYỄN HÒA BÌNH |
1958 |
Viện trưởng Viện kiểm sát NDTC |
8 |
TRƯƠNG HÒA BÌNH |
1955 |
Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao |
9 |
DƯƠNG THANH BÌNH |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau |
10 |
NGUYỄN THANH BÌNH |
1957 |
Phó trưởng Ban tổ chức Trung ương |
11 |
PHAN THANH BÌNH |
1960 |
Giám đốc Đại học Quốc gia TP.HCM |
12 |
NGUYỄN VĂN BÌNH |
1961 |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
13 |
TẤT THÀNH CANG |
1971 |
Phó bí thư Thành ủy Tp Hồ Chí Minh |
14 |
BÙI MINH CHÂU |
1961 |
Chủ tịch tỉnh Phú Thọ |
15 |
LÊ CHIÊM |
1958 |
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
16 |
HÀ NGỌC CHIẾN |
1957 |
Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc |
17 |
NGUYỄN NHÂN CHIẾN |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh |
18 |
ĐỖ VĂN CHIẾN |
1962 |
Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
19 |
TRỊNH VĂN CHIẾN |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
20 |
HOÀNG XUÂN CHIẾN |
1961 |
Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ đội biên phòng |
21 |
PHẠM MINH CHÍNH |
1958 |
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
22 |
MAI VĂN CHÍNH |
1961 |
Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
23 |
NGUYỄN ĐỨC CHUNG |
1967 |
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội |
24 |
LÊ VIẾT CHỮ |
1963 |
Bí thư Quảng Ngãi |
25 |
NGUYỄN TÂN CƯƠNG |
1966 |
Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu IV |
26 |
LƯƠNG CƯỜNG |
1957 |
Thượng tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục chính trị |
27 |
NGUYỄN PHÚ CƯỜNG |
1967 |
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
28 |
TRẦN QUỐC CƯỜNG |
1969 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắc Lắc |
29 |
BÙI VĂN CƯỜNG |
1965 |
Bí thư đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương |
30 |
PHAN VIỆT CƯỜNG |
1969 |
Phó Bí thư tỉnh ủy Quảng Nam |
31 |
NGUYỄN XUÂN CƯỜNG |
1959 |
Thứ trưởng Nông nghiệp |
32 |
NGUYỄN VĂN DANH |
1962 |
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
33 |
NGUYỄN HỒNG DIÊN |
1965 |
Chủ tịch tỉnh Thái Bình |
34 |
LÊ DIỄN |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông |
35 |
NGUYỄN VĂN DU |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn |
36 |
ĐÀO NGỌC DUNG |
1962 |
Bí thư đảng ủy khối các cơ quan trung ương |
37 |
NGUYỄN CHÍ DŨNG |
1960 |
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch - Đầu tư |
38 |
TRỊNH ĐÌNH DŨNG |
1956 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
39 |
ĐINH TIẾN DŨNG |
1961 |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
40 |
MAI TIẾN DŨNG |
1959 |
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
41 |
TRẦN TRÍ DŨNG |
1959 |
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh |
42 |
VÕ VĂN DŨNG |
1960 |
Phó ban Nội chính Trung ương |
43 |
PHAN XUÂN DŨNG |
1960 |
Chủ nhiệm UB KH - CN và MT |
44 |
LÊ XUÂN DUY |
1962 |
Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu II |
45 |
NGUYỄN QUANG DƯƠNG |
1962 |
Phó bí thư đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương |
46 |
VŨ ĐỨC ĐAM |
1963 |
Phó Thủ tướng |
47 |
HUỲNH THÀNH ĐẠT |
1962 |
Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM |
48 |
NGUYỄN KHẮC ĐỊNH |
1964 |
Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
49 |
TRẦN ĐƠN |
1958 |
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
50 |
PHAN VĂN GIANG |
1960 |
Trung tướng, Tư lệnh quân khu I |
51 |
NGUYỄN VĂN GIÀU |
1957 |
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế |
52 |
PHẠM HỒNG HÀ |
1958 |
Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
53 |
TRẦN HỒNG HÀ |
1963 |
Thứ trưởng Bộ Tài nguyên - Môi trường |
54 |
NGUYỄN THỊ THU HÀ |
1970 |
Phó chủ tịch Hội phụ nữ Việt Nam |
55 |
NGUYỄN ĐỨC HẢI |
1961 |
Phó Chủ nhiệm UB kiểm tra Trung ương |
56 |
NGUYỄN THANH HẢI |
1970 |
Phó chủ nhiệm Ủy ban VH GD TTN |
57 |
HOÀNG TRUNG HẢI |
1959 |
Phó Thủ tướng |
58 |
BÙI VĂN HẢI |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang |
59 |
NGÔ THỊ THANH HẰNG |
1960 |
Phó Bí thư tường trực Thành ủy Hà Nội |
60 |
NGUYỄN MẠNH HIỂN |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương |
61 |
PHÙNG QUỐC HIỂN |
1958 |
Chủ nhiệm ủy ban Tài chính - Ngân sách |
62 |
BÙI THỊ MINH HOÀI |
1965 |
Phó chủ nhiệm UB kiểm tra Trung ương |
63 |
LÊ MINH HOAN |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp |
64 |
VƯƠNG ĐÌNH HUỆ |
1957 |
Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
65 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
66 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG |
1962 |
Tổng Giám đốc tập đoàn Viễn thông quân đội |
67 |
LỮ VĂN HÙNG |
1961 |
Chủ tịch tỉnh Hậu Giang |
68 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
1964 |
Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum |
69 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị |
70 |
ĐINH THẾ HUYNH |
1953 |
Trưởng ban Tuyên giáo trung ương |
71 |
LÊ MINH HƯNG |
1970 |
Phó chánh văn phòng Trung ương |
72 |
THUẬN HỮU |
1958 |
Tổng biên tập báo Nhân Dân, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam |
73 |
LÊ MINH KHÁI |
1964 |
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
74 |
NGUYỄN ĐÌNH KHANG |
1967 |
Phó Bí thư tỉnh ủy Hà Giang |
75 |
TRẦN VIỆT KHOA |
1965 |
Thiếu tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
76 |
ĐIỂU KRÉ |
1968 |
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông |
77 |
NGUYỄN THẾ KỶ |
1960 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo trung ương |
78 |
HOÀNG THỊ THÚY LAN |
1966 |
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
79 |
TÔ LÂM |
1957 |
Thứ trưởng Bộ Công an |
80 |
CHẨU VĂN LÂM |
1967 |
Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang |
81 |
HẦU A LỀNH |
1973 |
Phó trưởng ban chỉ đạo Tây Bắc |
82 |
NGÔ XUÂN LỊCH |
1954 |
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
83 |
NGUYỄN HỒNG LĨNH |
1964 |
Bí thư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
84 |
LÊ THÀNH LONG |
1963 |
Thứ trưởng Tư pháp |
85 |
NGUYỄN ĐỨC LỢI |
1960 |
Tổng giám đốc TTX Việt Nam |
86 |
NGUYỄN VĂN LỢI |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
87 |
VÕ MINH LƯƠNG |
1963 |
Trung tướng Tư lệnh quân khu VII |
88 |
UÔNG CHU LƯU |
1955 |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
89 |
LÊ TRƯỜNG LƯU |
1963 |
Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế |
90 |
TRƯƠNG THỊ MAI |
1958 |
Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
91 |
PHAN VĂN MÃI |
1973 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre |
92 |
TRẦN THANH MẪN |
1962 |
Trưởng đoàn ĐBQH khóa XIII Cần Thơ |
93 |
PHẠM BÌNH MINH |
1959 |
Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao |
94 |
TRẦN BÌNH MINH |
1958 |
Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam |
95 |
CHÂU VĂN MINH |
1961 |
Chủ tịch Viện hàn lâm KHXH Việt Nam |
96 |
LẠI XUÂN MÔN |
1963 |
Phó Chủ tịch thường trực Hội Nông dân Việt Nam |
97 |
GIÀNG PÁO MỶ |
1963 |
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu |
98 |
PHẠM HOÀI NAM |
1967 |
Chuẩn đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
99 |
NGUYỄN PHƯƠNG NAM |
1957 |
Trung tướng, Phó tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
100 |
BÙI VĂN NAM |
1957 |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Công an |
101 |
TRẦN VĂN NAM |
1963 |
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
102 |
NGUYỄN VĂN NÊN |
1957 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
103 |
LÊ THỊ NGA |
1964 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp |
104 |
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN |
1954 |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
105 |
NGUYỄN THANH NGHỊ |
1976 |
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
106 |
TRƯƠNG QUANG NGHĨA |
1958 |
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
107 |
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA |
1962 |
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam |
108 |
PHÙNG XUÂN NHẠ |
1963 |
Giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội |
109 |
NGUYỄN THIỆN NHÂN |
1953 |
Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
110 |
CAO ĐỨC PHÁT |
1956 |
Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
111 |
ĐOÀN HỒNG PHONG |
1963 |
Bí thư Tỉnh ủy Nam Định |
112 |
NGUYỄN THÀNH PHONG |
1962 |
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch UBND TP HCM |
113 |
TÒNG THỊ PHÓNG |
1954 |
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó Chủ tịch Quốc hội |
114 |
HỒ ĐỨC PHỚC |
1963 |
Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nghệ An |
115 |
NGUYỄN HẠNH PHÚC |
1954 |
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
116 |
NGUYỄN XUÂN PHÚC |
1954 |
Phó thủ tướng |
117 |
VÕ VĂN PHUÔNG |
1960 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
118 |
TRẦN QUANG PHƯƠNG |
1961 |
Trung tướng, Chính ủy Quân khu 5 |
119 |
TRẦN ĐẠI QUANG |
1956 |
Đại tướng, Bộ trưởng Công an |
120 |
HOÀNG ĐĂNG QUANG |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình |
121 |
LÊ HỒNG QUANG |
1968 |
Phó Bí thư tỉnh ủy Tiền Giang |
122 |
TRẦN LƯU QUANG |
1967 |
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
123 |
LÊ THANH QUANG |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa |
124 |
HOÀNG BÌNH QUÂN |
1959 |
Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
125 |
PHẠM VĂN RẠNH |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Long An |
126 |
TRẦN VĂN RÓN |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
127 |
VŨ HẢI SẢN |
1961 |
Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu 3 |
128 |
PHAN VĂN SÁU |
1959 |
Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương |
129 |
LÊ ĐÌNH SƠN |
1960 |
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh |
130 |
BÙI THANH SƠN |
1962 |
Thứ trưởng Ngoại giao |
131 |
NGUYỄN THANH SƠN |
1960 |
Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương |
132 |
TRẦN VĂN SƠN |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
133 |
THÀO XUÂN SÙNG |
1958 |
Phó trưởng ban Dân vận Trung ương |
134 |
ĐỖ TIẾN SỸ |
1965 |
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên. |
135 |
LÊ VĨNH TÂN |
1958 |
Thứ trưởng Nội vụ |
136 |
NGUYỄN ĐỨC THANH |
1962 |
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận |
137 |
VŨ HỒNG THANH |
1962 |
Phó Bí thư tỉnh ủy Quảng Ninh |
138 |
LÂM THỊ PHƯƠNG THANH |
1967 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
139 |
TRẦN SỸ THANH |
1971 |
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
140 |
NGUYỄN THỊ THANH |
1967 |
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
141 |
PHẠM VIẾT THANH |
1967 |
Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
142 |
LÊ VĂN THÀNH |
1962 |
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
143 |
NGUYỄN VĂN THÀNH |
1957 |
Thứ trưởng Bộ Công an |
144 |
ĐINH LA THĂNG |
1960 |
Bộ trưởng Giao thông Vận tải |
145 |
HUỲNH CHIẾN THẮNG |
1965 |
Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9 |
146 |
SƠN MINH THẮNG |
1960 |
Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
147 |
NGUYỄN XUÂN THẮNG |
1957 |
Chủ tịch Viện hàn lâm KHXH Việt Nam |
148 |
NGUYỄN VĂN THỂ |
1966 |
Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
149 |
NGUYỄN NGỌC THIỆN |
1959 |
Thứ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch |
150 |
ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH |
1959 |
Phó chánh văn phòng Trung ương Đảng |
151 |
LÊ THỊ THỦY |
1964 |
Phó tổng thanh tra Chính phủ |
152 |
VÕ VĂN THƯỞNG |
1970 |
Phó bí thư thường trực TP HCM |
153 |
NGUYỄN XUÂN TIẾN |
1958 |
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
154 |
BÙI VĂN TỈNH |
1958 |
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình |
155 |
TRẦN QUỐC TỎ |
1962 |
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
156 |
PHẠM THỊ THANH TRÀ |
1964 |
Chủ tịch tỉnh Yên Bái |
157 |
PHAN ĐÌNH TRẠC |
1958 |
Phó trưởng ban thường trực Ban Nội chính trung ương |
158 |
DƯƠNG VĂN TRANG |
1961 |
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai |
159 |
LÊ MINH TRÍ |
1960 |
Phó trưởng ban Nội chính Trung ương |
160 |
NGUYỄN PHÚ TRỌNG |
1944 |
Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương khóa XI |
161 |
LÊ HOÀI TRUNG |
1961 |
Thứ trưởng Ngoại giao |
162 |
TRẦN QUỐC TRUNG |
1960 |
Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
163 |
ĐÀO VIỆT TRUNG |
1959 |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
164 |
MAI TRỰC |
1957 |
Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương |
165 |
BẾ XUÂN TRƯỜNG |
1957 |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
166 |
TRẦN CẨM TÚ |
1961 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
167 |
TRƯƠNG MINH TUẤN |
1960 |
Thứ trưởng Bộ Bộ Thông tin và Truyền Thông |
168 |
NGUYỄN THANH TÙNG |
1960 |
Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Định |
169 |
TRẦN VĂN TÚY |
1957 |
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
170 |
ĐỖ BÁ TỴ |
1954 |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội
Nhân dân |
171 |
HUỲNH TẤN VIỆT |
1962 |
Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên |
172 |
VÕ TRỌNG VIỆT |
1957 |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
173 |
NGUYỄN ĐẮC VINH |
1972 |
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
174 |
TRIỆU TÀI VINH |
1968 |
Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Giang |
175 |
NGUYỄN CHÍ VỊNH |
1957 |
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng |
176 |
LÊ HUY VỊNH |
1961 |
Trung tướng, Tư lệnh quân chủng phòng không không quân |
177 |
NGUYỄN VĂN VỊNH |
1960 |
Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lào Cai |
178 |
LÊ QUÝ VƯƠNG |
1956 |
Thượng tướng, Thứ trưởng Công an |
179 |
TRẦN QUỐC VƯỢNG |
1953 |
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
180 |
VÕ THỊ ÁNH XUÂN |
1970 |
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
Ủy viên Trung ương dự khuyết
TT |
Họ và tên |
NĂM |
CHỨC VỤ |
1 |
NGUYỄN HỮU ĐÔNG |
1972 |
Phó bí thư thường trực tỉnh Phú Thọ |
2 |
NGÔ ĐÔNG HẢI |
1970 |
Phó chủ tịch tỉnh Bình Định |
3 |
NGUYỄN VĂN HIẾU |
1976 |
Bí thư quận 2, TP HCM |
4 |
ĐOÀN MINH HUẤN |
1971 |
Giám đốc học viện Chính trị khu vực I |
5 |
Y THANH HÀ NIÊ KDĂM |
1973 |
Bí thư thành ủy Buôn Mê Thuật, Đăk Lăk |
6 |
ĐẶNG QUỐC KHÁNH |
1976 |
Phó chủ tịch tỉnh Hà Tĩnh |
7 |
ĐÀO HỒNG LAN |
1971 |
Thứ trưởng Bộ Lao động - TB - XH |
8 |
LÂM VĂN MẪN |
1970 |
Phó bí thư, phó chủ tịch tỉnh Sóc Trăng |
9 |
HỒ VĂN NIÊN |
1975 |
Phó bí thư tỉnh Gia Lai |
10 |
NGUYỄN HẢI NINH |
1976 |
Phó chủ tịch tỉnh Đăk Lắk |
11 |
LÊ QUỐC PHONG |
1978 |
Bí thư trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
12 |
CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG |
1975 |
Bí thư thị ủy Cai Lậy, Tiền Giang |
13 |
BÙI NHẬT QUANG |
1975 |
Phó chủ tịch tỉnh Ninh Thuận |
14 |
THÁI THANH QUÝ |
1975 |
Bí thư huyện ủy Nam Đàn, Nghệ An |
15 |
BÙI CHÍ THÀNH |
1974 |
Bí thư huyện ủy Châu Đức, Bà Rịa- Vũng Tàu |
16 |
VŨ ĐẠI THẮNG |
1975 |
Phó chủ tịch tỉnh Hà Nam |
17 |
NGUYỄN VĂN THẮNG |
1973 |
Chủ tịch HĐQT
Ngân hàng TMCP Công thương |
18 |
NGUYỄN KHẮC TOÀN |
1970 |
Bí thành ủy Cam Ranh, Khánh Hòa |
19 |
LÊ QUANG TÙNG |
1971 |
Phó chủ tịch tỉnh Quảng Ninh |
20 |
BÙI THỊ QUỲNH VÂN |
1974 |
Trưởng ban dân vận tỉnh ủy Quảng Ngãi |
Tạp chí điện tử Hoà Nhập, cơ quan ngôn luận của Hiệp hội Doanh nghiệp của Thương binh và NKT Việt Nam, liên tục cập nhật thông tin liên quan về lĩnh vực kinh doanh của Thương binh và Người khuyết tật như: Đầu tư, kinh doanh, thương mại, dịch vụ, bất động sản, sức khỏe. Ngoài ra, Tạp chí cũng xin giới thiệu tới độc giả những bài viết về chính sách cho người có công, tấm gương thương binh, người khuyết tật vượt khó, doanh nhân thương binh, người khuyết tật tiêu biểu, doanh nghiệp của thương binh và người khuyết tật. Kính mời độc giả đón đọc. Mọi ý kiến đóng góp và chia sẻ xin liên hệ qua email tapchihoanhap@gmail.com.