![]() |
| Thí sinh dự thi THPT Quốc gia năm 2016 |
|
Thứ tự |
Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) |
| 1 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
| 2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
| 3 |
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
| 4 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
| 5 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
| 6 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
| 7 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
| 8 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
| 9 |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
|
10 |
Trường Đại học Hàng Hải |
|
11 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
|
12 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên |
|
13 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
|
14 |
Học viện Ngân hàng |
|
15 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
16 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
17 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
|
18 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
|
19 |
Đại học Thái Nguyên |
|
20 |
Học viện Tài chính |
|
21 |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
22 |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
23 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
24 |
Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
|
25 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
26 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
27 |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
|
28 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
29 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
30 |
Trường Đại học Thương mại |
|
31 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
32 |
Y Dược Thái Bình |
|
33 |
Trường Đại học Mỏ Địa chất |
|
34 |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
35 |
Trường Đại học Vinh |
|
36 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
|
37 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
|
38 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
|
39 |
Đại học Huế |
|
40 |
Đại học Đà Nẵng |
|
41 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
|
42 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
|
43 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
44 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
45 |
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
|
46 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
|
47 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
48 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
|
49 |
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
|
50 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM |
|
51 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
|
52 |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
53 |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
|
54 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
|
55 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
|
56 |
Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
|
57 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
58 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
59 |
Trường Đại học An Giang |
|
60 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
61 |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
62 |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
63 |
Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang |
|
64 |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
|
65 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
66 |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
67 |
Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM |
|
68 |
Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu |
|
69 |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
70 |
Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
|
Mã sở |
Hội đồng thi tốt nghiệp |
|
01 |
Sở GDĐT Hà Nội |
|
02 |
Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh |
|
03 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
|
04 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
|
05 |
Sở GDĐT Hà Giang |
|
06 |
Sở GDĐT Cao Bằng |
|
07 |
Sở GDĐT Lai Châu |
|
08 |
Sở GDĐT Lào Cai |
|
09 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
|
10 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
|
11 |
Sở GDĐT Bắc Kạn |
|
12 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
|
13 |
Sở GDĐT Yên Bái |
|
14 |
Sở GDĐT Sơn La |
|
15 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
|
16 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
|
17 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
|
18 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
|
19 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
|
21 |
Sở GDĐT Hải Dương |
|
22 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
|
23 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
|
24 |
Sở GDĐT Hà Nam |
|
25 |
Sở GDĐT Nam Định |
|
26 |
Sở GDĐT Thái Bình |
|
27 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
|
28 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
|
29 |
Sở GDĐT Nghệ An |
|
30 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
|
31 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
|
32 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
|
33 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
|
34 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
|
35 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
|
36 |
Sở GDĐT Kon Tum |
|
37 |
Sở GDĐT Bình Định |
|
38 |
Sở GDĐT Gia Lai |
|
39 |
Sở GDĐT Phú Yên |
|
40 |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
|
41 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
|
42 |
Sở GDĐT Lâm Đồng |
|
43 |
Sở GDĐT Bình Phước |
|
44 |
Sở GDĐT Bình Dương |
|
45 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
|
46 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
|
47 |
Sở GDĐT Bình Thuận |
|
48 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
|
49 |
Sở GDĐT Long An |
|
50 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
|
51 |
Sở GDĐT An Giang |
|
52 |
Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
53 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
|
54 |
Sở GDĐT Kiên Giang |
|
55 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
|
56 |
Sở GDĐT Bến Tre |
|
57 |
Sở GDĐT Vĩnh Long |
|
58 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
|
59 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
|
60 |
Sở GDĐT Bạc Liêu |
|
61 |
Sở GDĐT Cà Mau |
|
62 |
Sở GDĐT Điện Biên |
|
63 |
Sở GDĐT Đăk Nông |
|
64 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
|
65 |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng |