– Là thành viên đội tuyển quốc
gia dự thi Olympic quốc tế môn ngoại ngữ theo quyết định của Bộ.
– Là thí sinh có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày
1/7/2016 cụ thể như sau:
|
TT |
Môn ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
|
|
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL ITP 450 điểm TOEFL iBT 45 điểm |
Education Testing Service (ETS) |
|
|
IELTS 4.0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
|||
|
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 |
Trung tâm Khoa học và văn hóa Nga tại Hà Nội |
|
|
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF (300-400 điểm) - DELF B1 |
Trung tâm nghiên cứu sư phạm quốc tế |
|
|
4 |
Tiếng Trung |
HSK cấp độ 3 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc - Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia |
|
|
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài |
|
|
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản |
|
|
|
||||